Từ điển Thiều Chửu
昧 - muội
① Mờ mờ, như muội đán 昧旦 mờ mờ sáng. ||② Tối, như hôn muội 昏昧 tối tăm không hiểu lẽ gì. ||③ Tam muội 三昧 dịch âm chữ Phạm, Tàu dịch là chính định 正定 nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một mầu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội, như du hí tam muội 遊戲三昧 nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ ấy để chỉ cái áo diệu của một môn gì, như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam muội 得艸書三昧 biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.

Từ điển Trần Văn Chánh
昧 - muội
① U mê, tối, dốt: 蒙昧 Mê muội; 愚昧 Ngu dốt; ② Mờ mờ: 昧旦 Mờ mờ sáng; ③ Giấu giếm, tham: 拾金不昧 Nhặt được tiền của không tham; ④ Hôn mê, ngất xỉu: 幾個孩子因受熱而昏昧 Có mấy đứa trẻ bị ngất xỉu vì nóng; ⑤ Xem 三昧 [sanmèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昧 - mạt
Mặt trời u ám, bị che đậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昧 - muội
Tối tăm — Đầu óc tối tăm — Mắt mờ.


暗昧 - ám muội || 闇昧 - ám muội || 晻昧 - ảm muội || 昏昧 - hôn muội || 冒昧 - mạo muội || 迷昧 - mê muội || 曚昧 - mông muội || 昧旦 - muội đán || 昧心 - muội tâm || 愚昧 - ngu muội || 草昧 - thảo muội ||